Việt
dài thêm
dài hơn
được nôi dài
Đức
verlan
Die Erwärmung eines 100 mm Parallelendmaßes auf Handwärme von 37 °C bewirkt eine Längenzunahme von 27 μm.
Một căn mẫu song song dài 100 mm được ủ nóng trong bàn tay ở 37 °C sẽ dài thêm 27 μm.
D.h. der Zeitabstand verlängert sich um den Bruchteil einer Sekunde.
Điều đó có nghĩa là khoảng thời gian kéo dài thêm vài phần giây.
Die Einspritzdauer kann bei sehr kalter Luft um bis zu 20 % verlängert werden.
Thời gian phun có thể kéo dài thêm đến 20 % khi không khí có nhiệt độ rất thấp.
Eine Verdopplung der Geschwindigkeit verursacht unter sonst gleichen Bedingungen eine Vervierfachung des Bremsweges.
Trong cùng một điều kiện, khi tốc độ tăng gấp đôi, quãng đường phanh dài thêm gấp bốn lần.
Nach Erlöschen der Vorglühkontrollleuchte wird für weitere 5 Sekunden vorgeglüht.
Sau khi đèn báo xông trước khởi động tắt thì giai đoạn xông trước được kéo dài thêm 5 giây.
die Kolonne verlängerte sich
đoàn người dài han.
verlan /gern [feor'lerprn] (sw. V.; hat)/
dài thêm; dài hơn; được nôi dài;
đoàn người dài han. : die Kolonne verlängerte sich