Việt
dây pha
Anh
phase conductor
v Wicklungszahl der Spule
Số vòng quấn của cuộn dây pha (cuộn dây stator)
Man erhält sie, wenn jeweils das Ende einer Wicklung mit dem Anfang der nächsten Wicklung verbunden wird, z.B. U1 mit W2, W1 mit V2, V1 mit U2.
Đầu cuối của cuộn dây pha này được nối với đầu vào của cuộn dây pha kế tiếp, thí dụ U1 với W2 , W1 với V2 và V1 với U2.
Die räumliche Anordnung der Ständerspulen wird diesem angepasst.
Các cuộn dây pha trên stator được sắp xếp phù hợp với các cực.
Die drei Wicklungen werden deshalb in einer Brückenschaltung miteinander verbunden.
Do đó, ba cuộn dây pha của máy phát được đấu nối với nhau theo mạch cầu.
Die Verbindungspunkte werden mit den Außenleitern des Netzes L1, L2, L3 verbunden.
Những điểm nối này lại được nối với những dây pha bên ngoài L1, L2, L3 của lưới điện.
phase conductor /điện/
dây pha (ở mạch đa pha)
phase conductor /điện lạnh/