Việt
dây quấn .
dây quấn
Anh
Winding
winding
Übersetzungsverhältnis
tỷ số vòng dây quấn, tỷ số biến áp
v … der wirksamen Leiterlänge (Windungszahl).
chiều dài hữu hiệu của dây dẫn điện (số vòng dây quấn).
Die kurze Leiterlänge und der große Leitungsquerschnitt bewirken einen kleinen ohmschen Widerstand (R = 0,3 O ... 2,5 O), so dass ein hoher Strom durch die Wicklung fließen kann.
Vì số vòng dây quấn ít nên độ tự cảm thấp. Dây quấn ngắn và tiết diện lớn nên có điện trở nhỏ (R = 0,3 … 2,5 ), do đó dòng điện sơ cấp có trị số lớn.
Die Zündspule ist so ausgelegt, dass sie, abgesehen von inneren Verlusten, die Spannung im Sekundärkreis in gleichem Maße verstärkt, wie sie die Stromstärke verringert.
Do số vòng dây quấn thứ cấp rất lớn so với số vòng dây quấn sơ cấp nên điện áp thứ cấp sinh ra rất lớn so với điện áp sơ cấp và dòng điện thứ cấp cũng giảm đi tương ứng, nếu bỏ qua các tổn hao bên trong.
Primärwicklung. Sie besteht aus einem dicken isolierten Kupferdraht mit sehr wenig Windungen (N1 = 100 ... 500). Durch die niedrige Windungszahl wird die Induktivität der Spule verringert.
Cuộn dây sơ cấp có số vòng dây quấn nhỏ (N1 = 100 … 500) và làm bằng dây đồng tiết diện lớn được bọc lớp cách điện.
winding /điện lạnh/
dây quấn (trong máy điện).