TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dây quấn .

dây quấn .

 
Thuật ngữ Điện Mặt Trời Anh-Việt
dây quấn

dây quấn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

dây quấn .

Winding

 
Thuật ngữ Điện Mặt Trời Anh-Việt
dây quấn

 winding

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Übersetzungsverhältnis

tỷ số vòng dây quấn, tỷ số biến áp

v … der wirksamen Leiterlänge (Windungszahl).

chiều dài hữu hiệu của dây dẫn điện (số vòng dây quấn).

Die kurze Leiterlänge und der große Leitungsquerschnitt bewirken einen kleinen ohmschen Widerstand (R = 0,3 O ... 2,5 O), so dass ein hoher Strom durch die Wicklung fließen kann.

Vì số vòng dây quấn ít nên độ tự cảm thấp. Dây quấn ngắn và tiết diện lớn nên có điện trở nhỏ (R = 0,3  … 2,5 ), do đó dòng điện sơ cấp có trị số lớn.

Die Zündspule ist so ausgelegt, dass sie, abgesehen von inneren Verlusten, die Spannung im Sekundärkreis in gleichem Maße verstärkt, wie sie die Stromstärke verringert.

Do số vòng dây quấn thứ cấp rất lớn so với số vòng dây quấn sơ cấp nên điện áp thứ cấp sinh ra rất lớn so với điện áp sơ cấp và dòng điện thứ cấp cũng giảm đi tương ứng, nếu bỏ qua các tổn hao bên trong.

Primärwicklung. Sie besteht aus einem dicken isolierten Kupferdraht mit sehr wenig Windungen (N1 = 100 ... 500). Durch die niedrige Windungszahl wird die Induktivität der Spule verringert.

Cuộn dây sơ cấp có số vòng dây quấn nhỏ (N1 = 100 … 500) và làm bằng dây đồng tiết diện lớn được bọc lớp cách điện.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 winding /điện lạnh/

dây quấn

Thuật ngữ Điện Mặt Trời Anh-Việt

Winding

dây quấn (trong máy điện).