TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dây tín hiệu

dây tín hiệu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

dây tín hiệu

 lead wire

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

dây tín hiệu

Notleine

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Wie groß sind die Spannungen der rezessiven Pegel auf den Leitungen eines CAN Class B Datenbussystems?

Mức điện áp lặn trên những dây tín hiệu của một mạng CAN cấp B có trị số bao nhiêu?

Dieser ist mit einer Signalleitung (Leitungsquerschnitt 0,35 mm2) mit dem Bordnetzsteuergerät J519 verbunden.

Nút nhấn này được nối qua một đường dây tín hiệu (tiết diện 0,35 mm2) với bộ điều khiển mạng điện trên xe J519.

Die genannten Anforderungen lassen sich mit der herkömmlichen Datenübertragung nicht erfüllen, da zu viele Leitungen notwendig sind, der Bauraum begrenzt ist und die Reduzierung des Fahrzeuggewichts angestrebt wird.

Kỹ thuật truyền dữ liệu thông thường không đáp ứng được yêu cầu này vì phải cần rất nhiều đường dây tín hiệu trong khi chỗ lắp đặt bị giới hạn và trọng lượng xe phải càng nhỏ càng tốt.

Sie ermöglicht den Zugriff von Messgeräten auf Signal- und Spannungsleitungen, ohne diese zu beschädigen.

Với hộp kiểm tra này, các máy đo có thể truy cập các đường dây tín hiệu và điện áp mà không cần phải can thiệp trực tiêp vào các bộ phận, để tránh làm hư hại hệ thống điện của xe.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Einheitssignalleitung, elektrisch

Đường dây tín hiệu chuẩn điện

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Notleine /f =, -n (đưông sắt)/

dây tín hiệu;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 lead wire /xây dựng/

dây tín hiệu