Việt
dây tín hiệu
Anh
lead wire
Đức
Notleine
Wie groß sind die Spannungen der rezessiven Pegel auf den Leitungen eines CAN Class B Datenbussystems?
Mức điện áp lặn trên những dây tín hiệu của một mạng CAN cấp B có trị số bao nhiêu?
Dieser ist mit einer Signalleitung (Leitungsquerschnitt 0,35 mm2) mit dem Bordnetzsteuergerät J519 verbunden.
Nút nhấn này được nối qua một đường dây tín hiệu (tiết diện 0,35 mm2) với bộ điều khiển mạng điện trên xe J519.
Die genannten Anforderungen lassen sich mit der herkömmlichen Datenübertragung nicht erfüllen, da zu viele Leitungen notwendig sind, der Bauraum begrenzt ist und die Reduzierung des Fahrzeuggewichts angestrebt wird.
Kỹ thuật truyền dữ liệu thông thường không đáp ứng được yêu cầu này vì phải cần rất nhiều đường dây tín hiệu trong khi chỗ lắp đặt bị giới hạn và trọng lượng xe phải càng nhỏ càng tốt.
Sie ermöglicht den Zugriff von Messgeräten auf Signal- und Spannungsleitungen, ohne diese zu beschädigen.
Với hộp kiểm tra này, các máy đo có thể truy cập các đường dây tín hiệu và điện áp mà không cần phải can thiệp trực tiêp vào các bộ phận, để tránh làm hư hại hệ thống điện của xe.
Einheitssignalleitung, elektrisch
Đường dây tín hiệu chuẩn điện
Notleine /f =, -n (đưông sắt)/
dây tín hiệu;
lead wire /xây dựng/