Việt
dò sóng
Anh
acquisition
Die Kapazitätsänderung eines Kondensators, der aus der Messsonde und der Behälterwand gebildet wird, erfolgt in Abhängigkeit von der Standhöhe des Füllmediums.
Sự thay đổi điện dung của một máy tụ điện tạo từ đầu dò sóng và thành bình chứa tùy thuộc vào mức nạp đầy.
Việc dò sóng radio hoặc TV bằng cách điều chỉnh ăng ten.
The detection of a desired radio signal or broadcast emission, usually by adjusting an antenna or telescope..