Việt
dò tìm
Anh
look-up
finding
search
Die mechanisch arbeitenden Oberflächenmessgeräte tasten die Gestaltabweichungen der Werkstücke in einem Profilschnitt ab.
Các thiết bị cơ học đo bể mặt dò tìm độ sai lệch hình dạng của các chi tiết gia công trong một phần cắt của profin.
Stromlaufpläne werden im Rahmen der Fehlersuche im elektrischen Bordnetz bzw. an elektrischen Bauteilen verwendet.
Sơ đồ mạch điện được dùng để dò tìm lỗi trong mạng điện và các bộ phận điện trên xe.
Tritt für diesen Arbeitspunkt weiterhin klopfende Verbrennung auf, wird der Zündzeitpunkt solange immer wieder um weitere 3 °KW in Richtung spät verstellt, bis keine klopfende Verbrennung mehr auftritt oder der Regelanschlag erreicht wird.
Nếu kích nổ tiếp tục xảy ra với góc đánh lửa này, góc đánh lửa lại được hiệu chỉnh thêm 3 °TK. Quá trình dò tìm kích nổ và hiệu chỉnh góc đánh lửa cứ diễn ra cho đến khi kích nổ không còn xảy ra hay khi đạt tới mức chặn điều chỉnh.
search /điện tử & viễn thông/
Thăm dò, tìm kiếm, và khảo sát một vùng không gian bằng ra đa.