TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dòng điện nạp

dòng điện nạp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

dòng điện nạp

charging current

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

charge current

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 charge current

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 charging current

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Mit zunehmender Ladedauer nimmt der Ladestrom ab.

Thời gian nạp càng lâu thì cường độ dòng điện nạp càng giảm.

Zur Überprüfung des Generators kann der Batterieladestrom mit einer Stromzange an der Leitung B+ gemessen werden (Bild 3).

Để kiểm tra máy phát điện, dòng điện nạp ắc quy được đo bằng một ampe kìm kẹp vào dây B+ (Hình 3).

Wird an einen Kondensator Gleichspannung angelegt, so fließt kurzzeitig ein Ladestrom.

Khi ta nối tụ điện với điện áp một chiều, một dòng điện nạp sẽ chạy trong tụ điện trong khoảng thời gian ngắn.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Mittlere Ladestromstärke

Cường độ dòng điện nạp trung bình

Empfohlener Ladestrom für Bleiakkumulatoren

Đề nghị dòng điện nạp cho bình điện thép

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

charging current

dòng điện nạp

charge current

dòng điện nạp

 charge current, charging current /cơ khí & công trình/

dòng điện nạp

 charge current

dòng điện nạp

 charging current

dòng điện nạp