Việt
dòng điện nung
dòng điện gia nhiệt
Anh
heating current
Đức
Heizstrom
Dünne Drähte aus einem Metall werden durch den elektrischen Strom so stark erwärmt, dass sie glü hen.
Những dây mỏng bằng kim loại khi được dòng điện nung nóng mạnh sẽ phát sáng.
Damit ist der Heizstrom bzw. die für den Heizstrom nötige Spannung das Maß für die Luftmasse.
Do đó, cường độ dòng điện nung hay điện áp nung tỷ lệ thuận với khối lượng không khí.
Die an die Luft abgegebene Wärme muss durch den Heizstrom ausgeglichen werden. Die Größe des benötigten Heizstromes wird durch die entsprechende Spannung geregelt.
Nhiệt lượng bị mất này phải được bù lại bằng cách điều chỉnh cường độ dòng điện nung thông qua việc điều chỉnh điện áp nung đi qua dây nhiệt.
Heizstrom /m/NH_ĐỘNG/
[EN] heating current
[VI] dòng điện nung, dòng điện gia nhiệt
heating current /vật lý/