Việt
dòng điện thực
dòng điện hữu công
dòng điện hiệu dụng
Anh
active current
actual current
Đức
Iststrom
Nutzenergie
Bei der Spannungsfehlerschaltung (Bild 1, Seite 564) misst der Strommesser den Strom, der tatsächlich durch den Widerstand R fließt. Der Spannungsmes ser zeigt aber eine Spannung U an, die um den Spannungsabfall UiA am Strommesser zu groß ist.
Ở mạch đo sai số điện áp (Hình 1, trang 564), ampe kế đo cường độ dòng điện thực sự đi qua điện trở R. Trong khi đó, vôn kế lại hiển thị điện áp U là tổng điện áp trên điện trở R và sụt áp UiA trên ampe kế.
Iststrom /m/TH_BỊ/
[EN] actual current
[VI] dòng điện thực
Nutzenergie /f/ĐIỆN/
[EN] active current
[VI] dòng điện thực, dòng điện hữu công, dòng điện hiệu dụng
active current, actual current /đo lường & điều khiển/