Việt
dòng điện xoáy
dòng điện Foucault
dòng Foucault
dòng Foucault <đ
v>
dòng xoáy
Anh
eddy current
eddy currents
Đức
Wirbelstrom
Foucault-Strom
Wirbelstrombremse
Bộ phanh với dòng điện xoáy
Durch die entstehenden Wirbelströme wird die Scheibe abgebremst.
Do các dòng điện xoáy được phát sinh nên đĩa bị phanh lại.
Die durch die Wirbelströme in den Halbrotoren entstehende Wärme führt der Fahrtwind ab.
Gió khi ô tô chạy tản nhiệt phát sinh do dòng điện xoáy trong các nửa rotor.
Die Wirbelstrombremse wird zwischen Getriebe und Ausgleichsgetriebe eingebaut.
Bộ phanh với dòng điện xoáy được đặt giữa hộp số và bộ truyền động vi sai.
Die luftgekühlte elektrische Wirbelstrombremse (Bild 2) besteht aus einer Weicheisenscheibe, die von Halbrotoren gebildet wird.
Bộ phanh với dòng điện xoáy (Hình 2) với không khí làm nguội gồm có một đĩa sắt mềm được tạo ra do các nửa rotor.
dòng xoáy, dòng điện xoáy, dòng điện Foucault
[EN] eddy current
[VI] dòng điện xoáy, dòng Foucault < đ, v>
Wirbelstrom /m/ĐIỆN, TV, V_LÝ, VLC_LỎNG, KTV_LIỆU/
[VI] dòng điện xoáy, dòng Foucault
Foucault-Strom /m/ĐIỆN/
[VI] dòng điện xoáy, dòng điện Foucault
Dòng điện xoáy
Dòng điện trong vật dẫn gây ra bởi sự thay đổi theo không gian hay thời gian (hoặc cả hai) của từ trường tác dụng.