Việt
dòng dẫn
đường dẫn
đường quy chiếu
Anh
conduction current
leader line
Leader lines
Đức
Hinweislime
Hinweislinien
Bei Erreichen des Öffnungsdruckes von z.B. 7 bar öffnen die beiden Überströmventile zu den Anschlüssen der Betriebsbremskreise 21 und
Khi áp suất mở thí dụ như 7 bar đã đạt được, hai van quá dòng dẫn đến đầu nối của các mạch phanh chính 21 và 22 sẽ mở ra.
Dieser kann beim Starten des Motors überbrückt werden, um dadurch den Spannungsabfall durch die übermäßig starke Belastung des Bordnetzes seitens des Starters auszugleichen (Startanhebung).
Trong giai đoạn khởi động thì điện áp ắc quy bị giảm mạnh nên dòng điện sơ cấp cũng giảm theo. Khi đó điện trở hạn dòng được nối tắt để tránh sụt áp trên điện trở hạn dòng dẫn đến dòng điện sơ cấp bị giảm nhiều hơn nữa.
[EN] Leader lines
[VI] Đường dẫn, dòng dẫn, đường quy chiếu
Hinweislime /f/VẼ_KT/
[EN] leader line
[VI] dòng dẫn, đường dẫn
Dòng dẫn
Chuyển động có hướng của phần tử mang điện tích tự do trong một môi chất dưới tác động của trường điện.
dòng (điện) dẫn