TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dòng sơ cấp

dòng sơ cấp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
dòng sơ cấp

dòng sơ cấp

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

dòng sơ cấp

primary current

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

primary flow

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 primary current

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
dòng sơ cấp

primary disruptive

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Je nach Art und Auslegung der Zündspule kann sie bis zu 400 V betragen. stärkt wird. Bei einem Übersetzungsverhältnis von

Tùy theo loại và thiết kế của cuộn dây đánh lửa mà điện áp tự cảm khi ngắt dòng sơ cấp có thể lên đến 400 V.

Sie arbeitet wie die Schließ- winkelsteuerung durch Bestimmung des Einschaltzeitpunktes des Primärstromes.

Việc điều chỉnh góc ngậm điện hoạt động giống như việc điều khiển góc ngậm điện bằng cách xác định thời điểm đóng điện của dòng sơ cấp.

Dieses schaltet den Primärstromkreis über Endstufen. Darunter versteht man Transistor-Schaltgeräte, die von einem Steuergerät angesteuert werden.

Bộ điều khiển này đóng và ngắt dòng sơ cấp bằng các mạch khuếch đại công suất. Đó là các thiết bị chuyển mạch transistor được điều khiển bởi bộ điều khiển.

Auf dem Bildschirm des Oszilloskops lassen sich Informationen über Öffnungszeit, Schließzeit, Zündabstand und Spannungshöhe ablesen.

Trên màn ảnh dao động ký, những thông tin về thời gian ngắt dòng sơ cấp, thời gian ngậm điện, chu kỳ đánh lửa và biên độ của điện áp cảm biến được thể hiện.

Ist sowohl der Fahrschalter, als auch der Zündschalter z.B. Unterbrecher, geschlossen, wird elektrische Energie in den Spulen der Zündspule (Transformator) gespeichert.

Khi cả công tắc máy và công tắc đánh lửa (thí dụ cơ cấu đóng ngắt dòng sơ cấp) đều đóng điện, điện năng sẽ được tích trữ trong cuộn dây đánh lửa (bộ biến áp).

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

primary disruptive

dòng (trong cuộn) sơ cấp

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

primary current

dòng sơ cấp

primary flow

dòng sơ cấp

 primary current

dòng sơ cấp