TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dòng chảy vật

dòng chảy vật

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

dòng chảy vật

 backflow

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Sie werden als Eingangsgrößen zur Beeinflussung des Bioprozesses vorgegeben, z. B. Rührerdrehzahl, Zuluftmenge, Stoffströme.

Chúng là các trị số khởi sự thao tác tác động đến quá trình sinh học, chẳng hạn như tốc độ khuấy, số lượng không khí, dòng chảy vật chất.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

In einer nachfolgenden Kompressionszone wird der Schmelzestrom wieder vereinigt.

Tại vùng nén tiếp theo, dòng chảy vật liệu được nhập lại.

Beiden ist gemeinsam, dass der radial zugeführte Schmelzestromin eine axiale Abströmrichtung umgelenkt wird.

Cả hai đều có nhiệm vụ giống nhau là biến đổi dòng chảy vật liệu lỏng từ hướng chính tâm thành hướng xuôi theo trục.

Hinsichtlich des Aufbaus unterscheiden sie sich darin, dass der Schmelzestromnicht axial, sondern radial, unter einem Winkelvon 90° zur Extrusionsrichtung zugeführt wird.

Về cấu trúc, chúng khác nhau ở chỗ dòng chảy vật liệu lỏng không song song với trục mà vào chính tâm thẳng góc 90° với hướng tới từ máy đùn.

Im Anschlussteil wird der vom Extruder gelieferte Schmelzestrom beruhigt und mit der Umformung in eine dem späteren Extrudatquerschnitt ähnliche äußere Kontur, überführt.

Trong phần kết nối, dòng chảy vật liệu lỏng từ máy đùn trở nên êm (chảy tầng) và được chuyển đổi thành hình dạng có tiết diện giống biên dạng của sản phẩm hoàn tất sau này.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 backflow

dòng chảy vật