Việt
dòng không khí
Anh
current
air current
air flow
Durch Steuerklappen werden die Luft- und Abgasströme geschaltet.
Qua nắp điều khiển, dòng không khí và khí thải được kích hoạt.
Der Lufttrockner reinigt durch einen Filter die geförderte Druckluft und entzieht ihr ihre Wasserdampfmenge.
Bộ sấy khô lọc sạch dòng không khí nén qua bộ lọc và hút khô lượng hơi nước.
Der Kraftstoff wird vom Luftstrom mitgerissen, zerstäubt und im Bereich der Mischkammer mit dem Luftstrom vermischt.
Nhiên liệu được dòng không khí cuốn theo, hóa sương và trộn với nhau trong khu vực buồng trộn.
Sie öffnen oder schließen die Durchflusswege des Luftstromes.
Mở hoặc đóng các dòng không khí.
Sie sperren den Luftdurchfluss in einer Richtung und geben den Durchfluss in der entgegengesetzten Richtung frei.
Chặn dòng không khí ở một chiều và để cho dòng ở chiều ngược lại được tự do.
air current, air flow