Việt
dùng để đốt
thiêu
đốt cháy
Đức
verheizen
Bei dieser Reaktion bildet sich aktiver Sauerstoff, der einen Teil der Partikel verbrennt.
Từ phản ứng này oxy hoạt tính được hình thành và được dùng để đốt một phần hạt trong khí thải.
verheizen /(sw. V.; hat)/
dùng để đốt; thiêu; đốt cháy;