TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dùng làm chất tẩy

CCL4 chất lỏng cay

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

bay hơi

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

dùng làm chất tẩy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

dùng làm chất tẩy

 carbon tetrachloride

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Als Reinigungsmittel werden Laugen und Säuren verwendet, ergänzt durch Zusatzstoffe wie Tenside zum Dispergieren und In-der-Schwebe-Halten der gelösten Verunreinigungen (Tabelle 1, vorhergehende Seite).

Kiềm và acid được dùng làm chất tẩy rửa, thêm vào đó là chất phụ như chất hoạt động bề mặt để phân tán (dispersing) và giữ thế “lơ lửng“ của các tạp chất lỏng (Bảng 1, trang trước).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 carbon tetrachloride /xây dựng/

CCL4 chất lỏng cay, bay hơi, dùng làm chất tẩy

 carbon tetrachloride

CCL4 chất lỏng cay, bay hơi, dùng làm chất tẩy

 carbon tetrachloride /y học/

CCL4 chất lỏng cay, bay hơi, dùng làm chất tẩy

 carbon tetrachloride /y học/

CCL4 chất lỏng cay, bay hơi, dùng làm chất tẩy

 carbon tetrachloride /hóa học & vật liệu/

CCL4 chất lỏng cay, bay hơi, dùng làm chất tẩy