Việt
dùng làm phân bón
'có thể bón
có tác dụng như phân bón
Đức
dungen
Bei nicht zu hohem Schadstoffgehalt (z.B. durch Schwermetalle) wird der Klärschlamm häufig noch als Dünger genutzt.
Nếu chất ô nhiễm (thí dụ kim loại nặng) có trong đất bùn không quá cao thì chúng thường được dùng làm phân bón.
dungen /[’dyijan] (sw. V.; hat)/
dùng làm phân bón; ' có thể bón; có tác dụng như phân bón;