TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dungen

bón phân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rắc phân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rải phân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vãi phân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dùng làm phân bón

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

'có thể bón

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có tác dụng như phân bón

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

dungen

dungen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Er gibt an, in welchem Abstand in Grad Kurbelwinkel die Arbeitstakte bzw. die Zün­ dungen der einzelnen Zylinder aufeinander folgen.

Cho biết khoảng cách kế tiếp nhau tính bằng độ của góc quay trục khuỷu (GQTK) cho thì sinh công hoặc đánh lửa của từng xi lanh.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Faktor zur Berücksichtigung von Fügeverbindungen und Verschwächungen (ohne Einheit), für hartgelötete Verbin- dungen: v = 0,8

Hệ số phụ đối với mối hàn và các chỗ bị yếu cần quan tâm (không có đơn vị), đối với mối hàn vảy: v = 0,8

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Nachteilig wirken sich die Aufwen-dungen für das Ur- und das Gießmodell aus.

Trái lại, điểm bất lợi là phí tổn cao cho nguyên mẫu và mẫu khuôn đúc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dungen /[’dyijan] (sw. V.; hat)/

bón phân; rắc phân; rải phân; vãi phân;

dungen /[’dyijan] (sw. V.; hat)/

dùng làm phân bón; ' có thể bón; có tác dụng như phân bón;