Việt
bón phân
rắc phân
rải phân
vãi phân
dùng làm phân bón
'có thể bón
có tác dụng như phân bón
Đức
dungen
Er gibt an, in welchem Abstand in Grad Kurbelwinkel die Arbeitstakte bzw. die Zün dungen der einzelnen Zylinder aufeinander folgen.
Cho biết khoảng cách kế tiếp nhau tính bằng độ của góc quay trục khuỷu (GQTK) cho thì sinh công hoặc đánh lửa của từng xi lanh.
Faktor zur Berücksichtigung von Fügeverbindungen und Verschwächungen (ohne Einheit), für hartgelötete Verbin- dungen: v = 0,8
Hệ số phụ đối với mối hàn và các chỗ bị yếu cần quan tâm (không có đơn vị), đối với mối hàn vảy: v = 0,8
Nachteilig wirken sich die Aufwen-dungen für das Ur- und das Gießmodell aus.
Trái lại, điểm bất lợi là phí tổn cao cho nguyên mẫu và mẫu khuôn đúc.
dungen /[’dyijan] (sw. V.; hat)/
bón phân; rắc phân; rải phân; vãi phân;
dùng làm phân bón; ' có thể bón; có tác dụng như phân bón;