Việt
dùng lược chải
tách cái gì cho rơi xuông
Đức
abkammen
sie kämmte dem Kind die Nadeln vom Haar ab
bà ấy chải những cây kẹp cài tóc trên đầu đứa bé xuống.
abkammen /(sw. V.; hat)/
dùng lược chải; tách cái gì cho rơi xuông (cặp tóc, chấy );
bà ấy chải những cây kẹp cài tóc trên đầu đứa bé xuống. : sie kämmte dem Kind die Nadeln vom Haar ab