abkammen /(sw. V.; hat)/
dùng lược chải;
tách cái gì cho rơi xuông (cặp tóc, chấy );
sie kämmte dem Kind die Nadeln vom Haar ab : bà ấy chải những cây kẹp cài tóc trên đầu đứa bé xuống.
abkammen /(sw. V.; hat)/
lùng sục;
bô" ráp (absuchen);
ein Waldstück nach einem Sträfling abkämmen : lùng sục cả khu rừng để tìm bắt một tù nhân.