TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

abkammen

chải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chải chuổt.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dùng lược chải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tách cái gì cho rơi xuông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lùng sục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bô" ráp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

abkammen

abkammen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sie kämmte dem Kind die Nadeln vom Haar ab

bà ấy chải những cây kẹp cài tóc trên đầu đứa bé xuống.

ein Waldstück nach einem Sträfling abkämmen

lùng sục cả khu rừng để tìm bắt một tù nhân.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abkammen /(sw. V.; hat)/

dùng lược chải; tách cái gì cho rơi xuông (cặp tóc, chấy );

sie kämmte dem Kind die Nadeln vom Haar ab : bà ấy chải những cây kẹp cài tóc trên đầu đứa bé xuống.

abkammen /(sw. V.; hat)/

lùng sục; bô" ráp (absuchen);

ein Waldstück nach einem Sträfling abkämmen : lùng sục cả khu rừng để tìm bắt một tù nhân.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abkammen /vt/

chải, chải chuổt.