Việt
dưới cùng
cái dưới cùng
vật dưới cùng 1
Anh
bottom
Đức
zuunterst
unterste
Unterste
Beim Verbrennungshöchstdruck ergeben sich am unteren Schaftende Durchmesserveränderungen in der Größenordnung der Einbauspiele.
Áp suất cháy cực đại sinh ra làm đường kính phần dưới cùng thân piston thay đổi trong độ lớn cho phép của độ hở lắp ráp.
Sie holt Nadeln und Garn aus der unteren Schublade ihrer Kommode hervor und häkelt.
Bà lôi que đan và sợi từ ngăn tủ dưới cùng ra đan.
She takes needles and yarn from the bottom drawer of her dresser and crochets.
Leitfähige Grundierspachtel
Lớp phủ dưới cùng có tính dẫn điện
Eine Voraussetzung dafür ist, dass sich die Kunststoffe unter gleichen Bedingungen in den plastischen Zustand überführen lassen.
Điều kiện tiên quyết để hàn là các chất dẻo phải có khả năng chuyển qua trạng thái dẻo dưới cùng điều kiện như nhau.
Unterste /das; -n/
cái dưới cùng; vật dưới cùng 1;
zuunterst (adv), unterste (adv)
bottom /ô tô/