Việt
dưới sàn
dưới boong
Anh
below
below deck
Subfloor
below decks
Đức
unter Deck
Fahrzeugen mit Unterflur- oder Heckmotor
Ô tô với động cơ gắn dưới sàn ô tô hay sau ô tô
Vor der Unterbodenwäsche ist eine Sichtprüfung durchzuführen.
Trước khi rửa bên dưới sàn xe, phải kiểm tra bằng cách quan sát kỹ.
Lithium-Ionen-Batterie. Sie verfügt über eine Spannung von ca. 290 V. Sie befindet sich in der Bodengruppe des Fahrzeugs.
Ắc quy ion lithi có điện áp 290 V và được lắp phía dưới sàn xe.
Die Prismeneinheiten leiten den Lichtstrahl rechtwinklig unter den Fahrzeugboden.
Các bộ lăng kính chuyển hướng các tia sáng thẳng góc ở bên dưới sàn xe.
Bei der Unterbodenwäsche wird Salz oder verkrusteter Schmutz vom Unterboden entfernt. Mit dem Hochdruckreiniger wird der Schmutz vom Unterboden entfernt.
Khi rửa bên dưới sàn xe, muối hoặc chất bẩn đóng cứng được loại bỏ bằng vòi rửa cao áp.
unter Deck /adj/VT_THUỶ/
[EN] below deck, below decks, below
[VI] dưới boong, dưới sàn
below, below deck /giao thông & vận tải/