TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dạng bên ngoài

dạng bên ngoài

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

dạng bên ngoài

 appearance

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bei der Erstellung des Systems werden vor allem übereinstimmende Strukturen (homologe Strukturen) in der äußeren Erscheinung und im inneren Bau der Lebewesen berücksichtigt.

Trong việc xây dựng hệ thống được lưu ý nhất là cơ cấu giống nhau (cấu trúc đồng dạng) về hình dạng bên ngoài và cơ cấu bên trong của sinh vật.

Äußerlich lassen sich eher stäbchenförmige von eher würfelförmigen vieleckigen Viren unterscheiden, die teilweise eine sehr regelmäßige geometrische Form haben, die an eine Kristallstruktur erinnert (Bild 1).

Dựa vào hình dạng bên ngoài người ta có thể phân biệt dạng sợi với dạng con vụ nhiều gốc, thường phân chia đều đặn, như hình thể của một loại đá quý. (Hình 1)

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: formschön und optisch ansprechend sein.

:: Hình dạng bên ngoài đẹp và phù hợp.

Das Verfahren dient vorrangig der Bearbeitung von unterschiedlichen Außenformen.

Phương pháp này được ưu tiên sử dụng để gia công các hình dạng bên ngoài.

Selbst eine kurzfristige Erwärmung über den Erweichungspunkt schädigt die äußere Gestalt irreversibel.

Ngay cả việc nung nóng nhanh trên điểm nóng chảy cũng làm hư hại hình dạng bên ngoài và không thể phục hồi lại được.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 appearance /cơ khí & công trình/

dạng bên ngoài

 appearance

dạng bên ngoài