Việt
dạng ban đầu
hình thức ban đầu
hình dạng chủ yéu
dạng chú yéu
Đức
Grundform
Wie technische Katalysatoren liegen auch die Enzyme nach der Reaktion wieder in der ursprünglichen Form vor.
Cũng như trong xúc tác kỹ thuật, enzyme xuất hiện trở lại với dạng ban đầu sau các phản ứng, nhất là các loại enzyme ngoại bào, hầu như không bị hao mòn.
Die Zugkraft wirkt so entgegengesetzt zur ursprünglichen Verformungskraft.
Lực kéo như vậy tác động ngược chiều với lực gây ra biến dạng ban đầu.
Beim Abfall des Druckes in der Bremsflüssigkeit geht der Dichtring wieder in seine Ausgangsform bzw. -stellung zurück.
Khi áp suất dầu phanh giảm xuống, vòng bít trở lại hình dạng ban đầu hoặc vị trí ban đầu.
Dabei darf es zu keiner Rückformung kommen.
Vì vậy, chúng không được phép phục hồi dạng ban đầu.
Ein Sägeblatt aus gehärtetem Stahl verhält sich beispielsweiseelastisch (Bild 1).
Thí dụ một lưỡi cưa bằng thép tốt có đặc tính đàn hồi(Hình 1), nghĩa là nó có thể bị bẻ cong, rồi hoàn toàntrở lại dạng ban đầu.
Grundform /f =, -en/
hình dạng chủ yéu, dạng ban đầu; 2. (văn phạm) dạng chú yéu (của động từ là Infinitiv, imperfect.
Grundform /die/
hình thức ban đầu; dạng ban đầu;