TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dạng ban đầu

dạng ban đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hình thức ban đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hình dạng chủ yéu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dạng chú yéu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

dạng ban đầu

Grundform

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Wie technische Katalysatoren liegen auch die Enzyme nach der Reaktion wieder in der ursprünglichen Form vor.

Cũng như trong xúc tác kỹ thuật, enzyme xuất hiện trở lại với dạng ban đầu sau các phản ứng, nhất là các loại enzyme ngoại bào, hầu như không bị hao mòn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Zugkraft wirkt so entgegengesetzt zur ursprünglichen Verformungskraft.

Lực kéo như vậy tác động ngược chiều với lực gây ra biến dạng ban đầu.

Beim Abfall des Druckes in der Bremsflüssigkeit geht der Dichtring wieder in seine Ausgangsform bzw. -stellung zurück.

Khi áp suất dầu phanh giảm xuống, vòng bít trở lại hình dạng ban đầu hoặc vị trí ban đầu.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dabei darf es zu keiner Rückformung kommen.

Vì vậy, chúng không được phép phục hồi dạng ban đầu.

Ein Sägeblatt aus gehärtetem Stahl verhält sich beispielsweiseelastisch (Bild 1).

Thí dụ một lưỡi cưa bằng thép tốt có đặc tính đàn hồi(Hình 1), nghĩa là nó có thể bị bẻ cong, rồi hoàn toàntrở lại dạng ban đầu.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Grundform /f =, -en/

hình dạng chủ yéu, dạng ban đầu; 2. (văn phạm) dạng chú yéu (của động từ là Infinitiv, imperfect.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Grundform /die/

hình thức ban đầu; dạng ban đầu;