Việt
dạng sợi
dạng chỉ
có hình sợi
có hình đây
Đức
fadenförmig
Durch die Einwirkung der entsprechenden Temperatur erweicht der Kunststoff und ist mit geringer Biegekraft umformbar.
Qua tác dụng của nhiệt độ tương ứng, chất dẻo mềm đi và được biến dạng chỉ với lực uốn nhỏ.
Bei den Kurzbezeichnungen nach EN (Europäische Norm) wird zunächst zwischen Gusseisen (GJ) und Stahlguss (GS) unterschieden, danach folgt der Kennbuchstabe für die Graphitform.
Về ký hiệu, theo tiêu chuẩn EN (khối liên hiệp châu Âu), trước tiên cần phân biệt giữa gangđúc (GJ) và thép đúc (GS), sau đó là mẫu tự nhận dạng chỉ hình dạng của graphite.
Die Benennung kann Befehlsform oder einfach hinweisende Form mit Bezug zum Ausgang haben, z.B.
Tên gọi có thể dưới dạng câu lệnh hay đơn giản dạng chỉ dẫn liên quan với đầu ra, t.d.
fadenförmig /(Adj.)/
dạng sợi; dạng chỉ; có hình sợi; có hình đây;