TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dạng chỉ

dạng sợi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dạng chỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có hình sợi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có hình đây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

dạng chỉ

fadenförmig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Durch die Einwirkung der entsprechenden Temperatur erweicht der Kunststoff und ist mit geringer Biegekraft umformbar.

Qua tác dụng của nhiệt độ tương ứng, chất dẻo mềm đi và được biến dạng chỉ với lực uốn nhỏ.

Bei den Kurzbezeichnungen nach EN (Europäische Norm) wird zunächst zwischen Gusseisen (GJ) und Stahlguss (GS) unterschieden, danach folgt der Kennbuchstabe für die Graphitform.

Về ký hiệu, theo tiêu chuẩn EN (khối liên hiệp châu Âu), trước tiên cần phân biệt giữa gangđúc (GJ) và thép đúc (GS), sau đó là mẫu tự nhận dạng chỉ hình dạng của graphite.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Die Benennung kann Befehlsform oder einfach hinweisende Form mit Bezug zum Ausgang haben, z.B.

Tên gọi có thể dưới dạng câu lệnh hay đơn giản dạng chỉ dẫn liên quan với đầu ra, t.d.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fadenförmig /(Adj.)/

dạng sợi; dạng chỉ; có hình sợi; có hình đây;