TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dạng hạt đậu

dạng hạt đậu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

dạng thấu kính

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

dạng hạt đậu

 pisolitic

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

lens-shaped

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

lenticular

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die häufigste Form ist das Granulat, linsenartige oder zylindrische Körnchen mit 3 mmbis 4 mm Durchmesser, das eine gute Rieselfähigkeit aufweisen muss.

Dạng thường nhất là hạt, dạng hạt đậu hoặc hình trụ với đường kính từ 3 đến 4 mm. Các hạt phải có tính dễ thông chảy.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

lens-shaped

dạng thấu kính, dạng hạt đậu

lenticular

dạng thấu kính, dạng hạt đậu

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 pisolitic

dạng hạt đậu

 pisolitic /hóa học & vật liệu/

dạng hạt đậu