TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dạng rắn

rắn

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

dạng rắn

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Anh

dạng rắn

Solid

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Feste Verunreinigungen werden aus strömenden Medien, wie z.B. Luft, Öl, Kraftstoff und Wasser herausgefiltert durch die:

Tạp chất dạng rắn được lọc ra khỏi môi trường chất lưu, thí dụ như không khí, dầu, nhiên liệu và nước nhờ:

Der Stoffzusammenhalt kann aus flüssigem Stoff, z.B. beim Gießen, oder aus festem Stoff, z.B. beim Sintern geschaffen werden.

Sự gắn kết vật liệu có thể được tạo ra từ vật liệu dạng lỏng thí dụ như trong phương pháp đúc, từ hạt vật liệu dạng rắn thí dụ như trong thiêu kết.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ungesättigte Polyester können durch Copolymerisation zu festen Formstoffen vernetzen.

Polyester không bão hòa có thể kết mạng thành chất định dạng rắn bằng phản ứng đồng trùng hợp.

Epoxidharze gibt es als flüssige Gieß- und Laminierharze oder als feste Formmassen (Granulat oder Stäbchen).

Nhựa epoxy có dạng nhựa đúc lỏng và nhựa phủ lớp lỏng hoặc khối tạo dạng rắn (hạt hoặc que ngắn).

Die Glasfaser stellt hierbei den Verstärkungsstoff dar, sie benötigt aber den Kunststoff als Bindemittel oder Matrix, sonst könnte man sie nicht in einer festen Form fixieren.

Sợi thủy tinh được mô tả như chất liệu gia cường, tuy nhiên chúng cần chất dẻo như chất  kết dính hoặc chất nền, nếu không ta không thể định hình chúng ở dạng rắn.

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Solid

rắn, dạng rắn