Việt
rắn
dạng rắn
Anh
Solid
Feste Verunreinigungen werden aus strömenden Medien, wie z.B. Luft, Öl, Kraftstoff und Wasser herausgefiltert durch die:
Tạp chất dạng rắn được lọc ra khỏi môi trường chất lưu, thí dụ như không khí, dầu, nhiên liệu và nước nhờ:
Der Stoffzusammenhalt kann aus flüssigem Stoff, z.B. beim Gießen, oder aus festem Stoff, z.B. beim Sintern geschaffen werden.
Sự gắn kết vật liệu có thể được tạo ra từ vật liệu dạng lỏng thí dụ như trong phương pháp đúc, từ hạt vật liệu dạng rắn thí dụ như trong thiêu kết.
Ungesättigte Polyester können durch Copolymerisation zu festen Formstoffen vernetzen.
Polyester không bão hòa có thể kết mạng thành chất định dạng rắn bằng phản ứng đồng trùng hợp.
Epoxidharze gibt es als flüssige Gieß- und Laminierharze oder als feste Formmassen (Granulat oder Stäbchen).
Nhựa epoxy có dạng nhựa đúc lỏng và nhựa phủ lớp lỏng hoặc khối tạo dạng rắn (hạt hoặc que ngắn).
Die Glasfaser stellt hierbei den Verstärkungsstoff dar, sie benötigt aber den Kunststoff als Bindemittel oder Matrix, sonst könnte man sie nicht in einer festen Form fixieren.
Sợi thủy tinh được mô tả như chất liệu gia cường, tuy nhiên chúng cần chất dẻo như chất kết dính hoặc chất nền, nếu không ta không thể định hình chúng ở dạng rắn.
rắn, dạng rắn