TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dạng tâm

dạng phiến

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

dạng tâm

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

dạng tâm

foliated

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beim Umklappen des Kristallgitters von der flächenzentrierten in die raumzentrierte Form bleibt den C-Atomen keine Zeit, um mit Eisenatomen Zementit zu bilden. Die C-Atome werden in den raumzentrierten Kristallen eingespannt.

Khi mạng tinh thể muốn đảo lộn từ dạng tâm mặt sang dạng tâm khối, các nguyên tử carbon không có đủ thời gian để kết hợp với các nguyên tử sắt để trở thành cementit, nên chúng bị “kẹt cứng” trong khối tinh thể lập phương tâm khối.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

foliated

dạng phiến, dạng tâm (chỗ gẫy)