Việt
dạng tinh thể
Anh
crystal habit
crystalline form
crystalloid
garner
crystal form
form of crystal
Erwärmung des Gefüges Bei Erwärmung über 723 °C wandelt sich das Gefüge des Stahls um, weil sich die Kristallform des Eisens ändert und der Zementit zerfällt.
Khi được nung nóng trên 723 °C thì cấu trúc tế vi của thép bị biến đổi vì dạng tinh thể của sắt biến đổi và cementit sẽ tự phân hóa
Die letzte Reinigungsstufe ist eine Umkristallisation nach erneutem Lösen und Sterilfiltrieren des Insulins.
Bước cuối là thay đổi hình dạng tinh thể (recrystallisation) sau khi tháo ra và lọc vô trùng insulin.
Die Restfeuchte, die sich noch als Kristallwasser oder als gebundenes Wasser im Lyophilisat befindet, kann bei einer Nachtrocknung durch eine weitere Druckabsenkung und langsamen Temperaturanstieg bis zur Raumtemperatur bis zu einem gewünschten Betrag entfernt werden.
Khí ẩm còn sót lại trong lyophilisate dưới dạng tinh thể nước hoặc hơi nước liên kết có thể loại bỏ đến một mức độ mong muốn bằng cách sấy khô lần nữa. Theo đó tiếp tục hạ áp suất và làm tăng từ từ nhiệt độ cho đến khi bằng nhiệt độ trong phòng.
Ag in Kristallform (elektrolytisch erzeugt)
Bạc ở dạng tinh thể (được tạo ra từ điện phân)
crystal habit /hóa học & vật liệu/
dạng (quen) tinh thể
crystalline form, crystalloid /xây dựng;điện lạnh;điện lạnh/
crystalloid, garner