TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dạng tinh thể

dạng tinh thể

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
dạng tinh thể

dạng tinh thể

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

dạng tinh thể

 crystal habit

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

crystal habit

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
dạng tinh thể

 crystalline form

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 crystalloid

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

crystalline form

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

crystalloid

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 garner

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

crystal form

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

form of crystal

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Erwärmung des Gefüges Bei Erwärmung über 723 °C wandelt sich das Gefüge des Stahls um, weil sich die Kristallform des Eisens ändert und der Zementit zerfällt.

Khi được nung nóng trên 723 °C thì cấu trúc tế vi của thép bị biến đổi vì dạng tinh thể của sắt biến đổi và cementit sẽ tự phân hóa

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die letzte Reinigungsstufe ist eine Umkristallisation nach erneutem Lösen und Sterilfiltrieren des Insulins.

Bước cuối là thay đổi hình dạng tinh thể (recrystallisation) sau khi tháo ra và lọc vô trùng insulin.

Die Restfeuchte, die sich noch als Kristallwasser oder als gebundenes Wasser im Lyophilisat befindet, kann bei einer Nachtrocknung durch eine weitere Druckabsenkung und langsamen Temperaturanstieg bis zur Raumtemperatur bis zu einem gewünschten Betrag entfernt werden.

Khí ẩm còn sót lại trong lyophilisate dưới dạng tinh thể nước hoặc hơi nước liên kết có thể loại bỏ đến một mức độ mong muốn bằng cách sấy khô lần nữa. Theo đó tiếp tục hạ áp suất và làm tăng từ từ nhiệt độ cho đến khi bằng nhiệt độ trong phòng.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Ag in Kristallform (elektrolytisch erzeugt)

Bạc ở dạng tinh thể (được tạo ra từ điện phân)

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

crystal form

dạng tinh thể

form of crystal

dạng tinh thể

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 crystal habit /hóa học & vật liệu/

dạng (quen) tinh thể

 crystalline form, crystalloid /xây dựng;điện lạnh;điện lạnh/

dạng tinh thể

crystal habit

dạng (quen) tinh thể

crystalline form

dạng tinh thể

crystalloid, garner

dạng tinh thể