record storage mark, storage, storage device
dấu bộ nhớ bàn ghi
Nơi lưu trữ sơ cấp của máy tính, như bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên ( RAM) chẳng hạn, khác với nơi tồn trữ thứ cấp, như các ổ đĩa chẳng hạn.
record storage mark /toán & tin/
dấu bộ nhớ bàn ghi
record storage mark
dấu bộ nhớ bàn ghi