TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dầm bên

phần bên

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

xà bên

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

dầm bên

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thanh bên

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

dầm bên

side member

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dabei wird der Fahrzeugaufbau auf einen Rahmen (Bild 1) montiert.

Thân vỏ xe kết cấu dạng thân vỏ rời có phần thân vỏ phía trên được lắp với hệ khung dầm bên dưới (Hình 1).

Die weiteren Fahrwerksgruppen wie Achsen, Lenkung usw. werden ebenfalls am Rahmen befestigt.

Các cụm chi tiết khác thuộc hệ thống khung gầm như cầu xe, hệ thống lái… cũng được lắp ghép với hệ khung dầm bên dưới.

Im Bereich der Knautschzonen werden Längs- oder Seitenträger eingesetzt, die sich z.B. bei Frontalunfällen zunächst im vorderen unteren Karosseriebereich durch vorbestimmtes Falten verformen (Bild 4).

Vùng dễ biến dạng. Ở các vùng này người ta sử dụng các dầm dọc hay dầm bên hông; các dầm này, chẳng hạn trong trường hợp xảy ra tai nạn ở phần phía trước xe, trước tiên sẽ biến dạng ở vùng phía trước bên dưới của thân vỏ xe dựa trên cơ sở những nếp gấp đã được xác định ban đầu (Hình 4).

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

side member

phần bên, xà bên, dầm bên, thanh bên