Việt
phần bên
xà bên
dầm bên
thanh bên
Anh
side member
Dabei wird der Fahrzeugaufbau auf einen Rahmen (Bild 1) montiert.
Thân vỏ xe kết cấu dạng thân vỏ rời có phần thân vỏ phía trên được lắp với hệ khung dầm bên dưới (Hình 1).
Die weiteren Fahrwerksgruppen wie Achsen, Lenkung usw. werden ebenfalls am Rahmen befestigt.
Các cụm chi tiết khác thuộc hệ thống khung gầm như cầu xe, hệ thống lái… cũng được lắp ghép với hệ khung dầm bên dưới.
Im Bereich der Knautschzonen werden Längs- oder Seitenträger eingesetzt, die sich z.B. bei Frontalunfällen zunächst im vorderen unteren Karosseriebereich durch vorbestimmtes Falten verformen (Bild 4).
Vùng dễ biến dạng. Ở các vùng này người ta sử dụng các dầm dọc hay dầm bên hông; các dầm này, chẳng hạn trong trường hợp xảy ra tai nạn ở phần phía trước xe, trước tiên sẽ biến dạng ở vùng phía trước bên dưới của thân vỏ xe dựa trên cơ sở những nếp gấp đã được xác định ban đầu (Hình 4).
phần bên, xà bên, dầm bên, thanh bên