Việt
ngu đi
trỏ nên dại dột
dần đi
Đức
verdummen
Üblich sind Friktionsverhältnisse zwischen 1 : 1 (Gleichlauf) und 1 : 1,25, wobei die größte Friktion meist zwischen der ersten und zweiten Walze eingestellt ist und zur letzten Walze hin abnimmt.
Thông thường tỷ lệ ma sát từ 1:1 (chạy đồng bộ) đến 1:1,25, với độ ma sát lớn nhất chủ yếu được điều chỉnh giữa trục lăn thứ nhất và trục lăn thứ hai, và giảm dần đi cho đến trục lăn cuối cùng.
In Nordeuropa sind viele Seen immer noch so sauer (pH < 5), dass höhere Pflanzen und Tiere in ihnen abgestorben sind.
Ở Bắc Âu, nhiều hồ vẫn còn chua (pH < 5) đến nỗi nhiều động, thực vật phát triển cao sống ở đó chết dần đi.
Funktionsüberwachung Sekundärluftsystem Bei einer gealterten defekten Vor-Kat-Sonde vermindert sich die Regelfrequenz.
Nếu cảm biến đặt trước bộ xúc tác bị hư do lão hóa thì tần số điều chỉnh của nó giảm dần đi.
verdummen /ỉ vi (s)/
ngu đi, trỏ nên dại dột [ngu ngóc], dần đi; II vt làm ngu dốt.