TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dần đi

ngu đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trỏ nên dại dột

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dần đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

dần đi

verdummen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Üblich sind Friktionsverhältnisse zwischen 1 : 1 (Gleichlauf) und 1 : 1,25, wobei die größte Friktion meist zwischen der ersten und zweiten Walze eingestellt ist und zur letzten Walze hin abnimmt.

Thông thường tỷ lệ ma sát từ 1:1 (chạy đồng bộ) đến 1:1,25, với độ ma sát lớn nhất chủ yếu được điều chỉnh giữa trục lăn thứ nhất và trục lăn thứ hai, và giảm dần đi cho đến trục lăn cuối cùng.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

In Nordeuropa sind viele Seen immer noch so sauer (pH < 5), dass höhere Pflanzen und Tiere in ihnen abgestorben sind.

Ở Bắc Âu, nhiều hồ vẫn còn chua (pH < 5) đến nỗi nhiều động, thực vật phát triển cao sống ở đó chết dần đi.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Funktionsüberwachung Sekundärluftsystem Bei einer gealterten defekten Vor-Kat-Sonde vermindert sich die Regelfrequenz.

Nếu cảm biến đặt trước bộ xúc tác bị hư do lão hóa thì tần số điều chỉnh của nó giảm dần đi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verdummen /ỉ vi (s)/

ngu đi, trỏ nên dại dột [ngu ngóc], dần đi; II vt làm ngu dốt.