Việt
dầu đốt
Anh
oil fuel
gas oil
heating oil
Đức
Heizöl
Erreicht wurde das u. a. durch schwefelfreie Kraftstoffe und Heizöl, den Einsatz von Katalysatoren für Ottomotoren, Dieselpartikelfilter und die Einführung effektiver Rauchgasreinigungsanlagen in Industriebetrieben und Kraftwerken.
Đạt được điều ấy là nhờ sử dụng nhiên liệu và dầu đốt lò sưởi không chứa lưu huỳnh, dùng bộ chuyển đổi xúc tác cho động cơ hai thì, bộ lọc hạt diesel, cũng như lắp đặt những hệ thống làm sạch khói hiệu quả trong những xí nghiệp và nhà máy điện v.v.
Es werden dabei Benzin, Dieselkraftstoff, Heizöl oder Gas in einem Gebläsebrenner verbrannt.
Xăng, dầu diesel, dầu đốt lò hoặc khí đốt được đốt cháy trong một buồng đốt có quạt.
UP-Harz-Heizöltank
Hình 1: Bồn chứa dầu đốt sưởi bằng nhựa UP
:: Kraftstoffbehälter, Installationsrohre, Eimer,Heizöltanks, Flaschenkästen, Mülltonnen, Kanister
:: Bình chứa nguyên liệu, ống dẫn gas/nước, xô, bồn chứa dầu đốt, két đựng chai lọ, thùng rác, bình xăng
Wegen der hervorragendenchemischen Eigenschaften (bei vollständiger Aushärtung) eige-nen sie sich insbesondere auch für Behälter, Kanäle, Chemieap-parate sowie für Heizöl- oder Chemikalientanks (Bild 1).
Do đặc tính hóa họcnổi bật (khi đựợc biến cứng hoàn toàn), chúng cũng đặc biệtthích hợp làm bồn chứa, kênh dẫn, thiết bị hóa học cũng nhưcho bồn chứa dầu đốt sưởi hoặc bồn hóa chất (Hình 1).
gas oil, heating oil /xây dựng/
[VI] dầu đốt
[EN] oil fuel