Việt
dầu cá
mỡ cá
Anh
fish oil
Đức
Tran
Tran /[tra:n], der; -[e]s, (Arten:) -e/
dầu cá; mỡ cá;
Dầu chiết xuất từ cá nguyên con hoặc từ phụ phẩm cá. Các loại dầu cá thường được dùng trong chế biến thức ăn cho cá, các chất béo ăn được và các sản phẩm công nghiệp.
- dt. Dầu được chiết từ gan cá hay từ cơ thể một số loài cá, thú biển và các dữ liệu trong sản xuất cá hộp, dùng trong chăn nuôi, công nghiệp mĩ phẩm và chữa các bệnh còi xương, quáng gà, suy nhược cơ thể… dầu hắc< br> - d. (ph.). Hắc ín.
fish oil /hóa học & vật liệu/