Tran /[tra:n], der; -[e]s, (Arten:) -e/
dầu cá;
mỡ cá;
Tran /[tra:n], der; -[e]s, (Arten:) -e/
cụm từ này có hai nghĩa: (a) chếnh choáng;
choáng váng;
(b) đãng trí, hay quên. :
Tran /.sit.han .del, der/
sự giao dịch mua bán với hàng hóa phải vận chụyển quá cảnh qua nước thứ ba;
giao thương quá cảnh;
Tran /sit.raum, der/
phòng chờ quá cảnh (ở sân bay);
tran /k.fur.tisch (Adj.)/
thuộc Frankfurt;
trän /-kisch [’frerjkiJ] (Adj.)/
(thuộc) vùng Franken Fränk li;
das;
-s, - (ugs.) : (đùa) đồng Franc Thụy Sĩ ( 2 Franken).