palm oil
dầu cọ
palm nut oil
dầu cọ
palm butter, palm nut oil, palm oil
dầu cọ
Chất dễ cháy, có màu nâu vàng, giống bơ, ăn được, rắn ở nhiệt độ phòng, làm xà phòng, mỹ phẩm, trong dược phẩm và chất làm mềm trong quá trính cao su hóa.; Dầu có màu vàng giống bơ lấy từ quả cây dầu cọ sử dụng làm mỡ ăn được, nến và xà phòng. Từ tương tự palm oil.
A combustible, yellow-brown, buttery, edible solid at room temperature; used in soaps, pharmaceuticals, cosmetics, and as a softener in rubber processing.; A yellow butterlike oil derived from the fruit of the oil palm; used as an edible fat and in making soap and candles. Also, palm oil.