Việt
dầu cao
Anh
ointment
salve
v Höherer Kraftstoff- und Ölverbrauch
Tiêu thụ nhiên liệu và dầu cao hơn
Die Hochdruckölpumpe fördert Öl in den Hydrospeicher.
Bơm dầu cao áp đưa dầu vào bộ tích áp thủy lực.
Dieses erzeugt in einer Hochdruckkammer einen hohen Öldruck.
Bộ phận bơm tạo ra áp suất dầu cao trong buồng cao áp.
Ein hoher Öldruck ist nicht immer Beweis für gute Schmierung.
Áp suất dầu cao chưa hẳn là bằng chứng cho việc bôi trơn tốt.
Drucköleintritt
Dầu cao áp vào
ointment, salve /hóa học & vật liệu/