Việt
dẫn hướng van
Anh
valve guide
Ventilführung
Dẫn hướng van
Wegeventile
Van dẫn hướng (Van hành trình, van phân phối, van đảo chiều)
10. Beschreiben Sie die Aufgaben von Wege-, Druck- und Stromventilen und nennen Sie jeweils zwei Ventile!
10. Hãy mô tả các nhiệm vụ của van dẫn hướng, van áp suất và van lưu lượng và nêu tên của hai van cho mỗi loại!
Dies sind Wegeventile, Strom- oder Druckventile, bei denen die Größe eines analogen oderdigitalen Eingangssignals ein entsprechendes(proportionales) hydraulisches Ausgangssignalbewirkt.
Là các van dẫn hướng, van lưu lượng hoặcvan áp suất, với độ lớn của các tín hiệuanalog hay digital ở đầu vào tạo ra các tínhiệu tương ứng (tỷ lệ) bằng thủy lực ở đầu ra.
valve guide /điện lạnh/