TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dẫn hướng van

dẫn hướng van

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

dẫn hướng van

 valve guide

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

valve guide

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ventilführung

Dẫn hướng van

 Wegeventile

 Van dẫn hướng (Van hành trình, van phân phối, van đảo chiều)

10. Beschreiben Sie die Aufgaben von Wege-, Druck- und Stromventilen und nennen Sie jeweils zwei Ventile!

10. Hãy mô tả các nhiệm vụ của van dẫn hướng, van áp suất và van lưu lượng và nêu tên của hai van cho mỗi loại!

Dies sind Wegeventile, Strom- oder Druckventile, bei denen die Größe eines analogen oderdigitalen Eingangssignals ein entsprechendes(proportionales) hydraulisches Ausgangssignalbewirkt.

Là các van dẫn hướng, van lưu lượng hoặcvan áp suất, với độ lớn của các tín hiệuanalog hay digital ở đầu vào tạo ra các tínhiệu tương ứng (tỷ lệ) bằng thủy lực ở đầu ra.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 valve guide /điện lạnh/

dẫn hướng van

valve guide

dẫn hướng van