Việt
Dẫn nước
Anh
Transmissivity
irrigation
Đức
wässern
bewässern
sprengen
Pháp
Transmissivité
Die Bohrung der Wasserstaukammer nach außen ist ca. 30 mm vom Blendrahmenfalzeck entfernt und unmittelbar über dem Boden der Wasserstaukammer im Durchmesser von 8 mm anzubringen.
Khoang tích nước có lỗ khoan Ø 8 mm để dẫn nước ra ngoài nằm cách góc rãnh của khung chắn khoảng 30 mm và cần được đặt trực tiếp trên đáy của khoang.
Anwendung (Bild 5): Beimischung in Reifen, Wasserschläuche, Dichtungen, Keilriemen.
Ứng dụng (Hình 5): Nguyên liệu trộn trong lốp xe, ống mềm dẫn nước, đệm kín, dây đai thang chữ V (cu roa).
Mikroorganismen kommen in allen nicht sterilen wasserführenden Systemen wie Rohrleitungen für Trinkwasser, Brauchwasser, Kühlwasser und Behältern vor.
Vi sinh vật xuất hiện trong tất cả hệ thống dẫn nước không tiệt trùng như đường ống dẫn nước uống, nước dùng, nước làm mát, bồn nước.
Das Einleiten von Abwasser in Gewässer ist gemäß Abwasserabgabegesetz genehmigungs- und abgabepflichtig.
Theo luật về lệ phí nước thải, việc dẫn nước thải vào môi trường nước phải xin phép và trả lệ phí.
in Kühlwasserleitungen
Trong ống dẫn nước làm lạnh
irrigation /xây dựng/
dẫn nước
wässern vt, bewässern vt; sprengen vt sự dẫn nước Bewässerung f
[EN] Transmissivity
[VI] Dẫn nước[độ]
[FR] Transmissivité
[VI] Tích của độ thấm nước trong mặt bằng của một vật liệu địa kỹ thật tổng hợp với chiều dày của vật liệu đó.