Việt
dẫn qua
dắt qua bên kia
Đức
vorbeijführen
hinuberfuhren
Der gesamte Abgasstrom wird über die Turbine geleitet, der Ladedruck steigt schlagartig an.
Toàn dòng khí thải được dẫn qua tua bin, áp suất nén tăng lên đột ngột.
Anschließend wird sie über eine Parallelzone bis zur Düsenlippe geleitet.
Sau đó dòng chảy được dẫn qua khu vực song song đến "miệng đùn".
Durch die Öffnung in der Mitte wird beispielsweise das zu ummantelnde Halbzeug (Rohr) geführt.
Bán thành phẩm cầnbọc (thí dụ ống) được dẫn qua một lỗ nằmtại vị trí trung tâm.
Danach wird die Trägerbahn dem Kühlwalzensystem zugeführt.
Sau đó băng phủ lớp được dẫn qua hệ thống trục lăn để tiếp tục làm nguội.
Dazu wird die Folie mit einemgroßen Umschlingungswinkel über mehrereWalzen mit großem Durchmesser geführt.
Màng được dẫn qua nhiều trục lăn có đường kính lớn và với một góc ôm (góctiếp xúc) lớn.
jmdn. über die Straße hinübetführen
dắt ai sang bên kia dường.
vorbeijführen /(sw. V.; hat)/
dẫn qua;
hinuberfuhren /(sw. V.; hat)/
dẫn qua; dắt qua bên kia [über + Akk];
dắt ai sang bên kia dường. : jmdn. über die Straße hinübetführen