TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dẫn qua

dẫn qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dắt qua bên kia

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

dẫn qua

vorbeijführen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hinuberfuhren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der gesamte Abgasstrom wird über die Turbine geleitet, der Ladedruck steigt schlagartig an.

Toàn dòng khí thải được dẫn qua tua bin, áp suất nén tăng lên đột ngột.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Anschließend wird sie über eine Parallelzone bis zur Düsenlippe geleitet.

Sau đó dòng chảy được dẫn qua khu vực song song đến "miệng đùn".

Durch die Öffnung in der Mitte wird beispielsweise das zu ummantelnde Halbzeug (Rohr) geführt.

Bán thành phẩm cầnbọc (thí dụ ống) được dẫn qua một lỗ nằmtại vị trí trung tâm.

Danach wird die Trägerbahn dem Kühlwalzensystem zugeführt.

Sau đó băng phủ lớp được dẫn qua hệ thống trục lăn để tiếp tục làm nguội.

Dazu wird die Folie mit einemgroßen Umschlingungswinkel über mehrereWalzen mit großem Durchmesser geführt.

Màng được dẫn qua nhiều trục lăn có đường kính lớn và với một góc ôm (góctiếp xúc) lớn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdn. über die Straße hinübetführen

dắt ai sang bên kia dường.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vorbeijführen /(sw. V.; hat)/

dẫn qua;

hinuberfuhren /(sw. V.; hat)/

dẫn qua; dắt qua bên kia [über + Akk];

dắt ai sang bên kia dường. : jmdn. über die Straße hinübetführen