Việt
dễ bị hư
dễ bị hỏng
Anh
prone
Đức
anfällig
Diese Möglichkeit benutzt man für empfindliche, leichte Einlegeteile zum Einbringen in die feststehende Werkzeughälfte bei Einspritzen in die Trennebene
Khả năng này được áp dụng cho cácphụ tùng dễ bị hư hỏng và nhẹ được gắn vào bên phần nửa khuôn cố định trong lúc tiến hành phun vào mặt phân cách.
Abscherstifte sichern empfindliche Bauteile vor Überbeanspruchung.
Chốt an toàn (chốt cắt đứt) bảo đảm cho các chi tiết máy dễ bị hư hại khỏi quá tải.
anfällig /adj/S_PHỦ/
[EN] prone
[VI] dễ bị hỏng, dễ bị hư