TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

anfällig

dễ bị hỏng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

dễ bị hư

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

nhạy cảm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dễ bị lây nhiễm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không có khả năng đề kháng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dễ bệnh hoạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

anfällig

prone

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

anfällig

anfällig

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Solche Ökosysteme sind wegen ihrer mangelnden Fähigkeit zur Selbstregulation als Folge einer fehlenden Artenvielfalt anfällig für Schädlinge und Krankheiten, was z.B. den Einsatz von Pflanzenbehandlungsmitteln erfordert.

Hệ sinh thái như vậy thiếu khả năng tự điều chỉnh do không có đa dạng sinh học nên dễ nhiễm bệnh và dễ bị sâu bọ tấn công, điều này đòi hỏi chẳng hạn như việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Kapillare relativ anfällig

Ống mao dẫn tương đối dễ bị ảnh hưởng

Zum Teil anfällig gegen Spannungsrisskorrosion

Một phần dễ bị ăn mòn do bị nứt vì ứng suất

Hohe Beständigkeit gegen Lochfraß und Spannungsrisskorrosion, nicht anfällig gegen interkristalline Korrosion.

Tính bền cao đối với các loại ăn mòn lỗ chỗ, ăn mòn nứt do ứng suất, không bị ăn mòn liên tinh thể.

Anfällig sind hier die nichtrostenden Crund Cr-NiStähle in bestimmten Temperaturbereichen (z.B. beim Abkühlen nach dem Schweißen), da hier an den Korngrenzen Chromcarbide abgeschieden werden.

Các loại thép cao cấp (không gỉ) như thép chrom và chrom-nickel thường dễ bị tác hại trong những vùng nhiệt độ nhất định (t.d. lúc làm nguội sau khi hàn), bởi vì chrom carbid bị tách ra ở các biên hạt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anfällig /(Adj.)/

nhạy cảm; dễ bị lây nhiễm; không có khả năng đề kháng; dễ bệnh hoạn;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

anfällig /adj/S_PHỦ/

[EN] prone

[VI] dễ bị hỏng, dễ bị hư