Việt
dễ bị hỏng
dễ bị hư
nhạy cảm
dễ bị lây nhiễm
không có khả năng đề kháng
dễ bệnh hoạn
Anh
prone
Đức
anfällig
Solche Ökosysteme sind wegen ihrer mangelnden Fähigkeit zur Selbstregulation als Folge einer fehlenden Artenvielfalt anfällig für Schädlinge und Krankheiten, was z.B. den Einsatz von Pflanzenbehandlungsmitteln erfordert.
Hệ sinh thái như vậy thiếu khả năng tự điều chỉnh do không có đa dạng sinh học nên dễ nhiễm bệnh và dễ bị sâu bọ tấn công, điều này đòi hỏi chẳng hạn như việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật.
Kapillare relativ anfällig
Ống mao dẫn tương đối dễ bị ảnh hưởng
Zum Teil anfällig gegen Spannungsrisskorrosion
Một phần dễ bị ăn mòn do bị nứt vì ứng suất
Hohe Beständigkeit gegen Lochfraß und Spannungsrisskorrosion, nicht anfällig gegen interkristalline Korrosion.
Tính bền cao đối với các loại ăn mòn lỗ chỗ, ăn mòn nứt do ứng suất, không bị ăn mòn liên tinh thể.
Anfällig sind hier die nichtrostenden Crund Cr-NiStähle in bestimmten Temperaturbereichen (z.B. beim Abkühlen nach dem Schweißen), da hier an den Korngrenzen Chromcarbide abgeschieden werden.
Các loại thép cao cấp (không gỉ) như thép chrom và chrom-nickel thường dễ bị tác hại trong những vùng nhiệt độ nhất định (t.d. lúc làm nguội sau khi hàn), bởi vì chrom carbid bị tách ra ở các biên hạt.
anfällig /(Adj.)/
nhạy cảm; dễ bị lây nhiễm; không có khả năng đề kháng; dễ bệnh hoạn;
anfällig /adj/S_PHỦ/
[EN] prone
[VI] dễ bị hỏng, dễ bị hư