Việt
dễ bốc cháy
dễ cháy
dễ bắt lửa
Anh
flammable
fire hazard
fire up
flaming
inflame
inflammable
low-flash
deflagrable
Đức
entflammbar
inflammabel
Mit zunehmender Länge dieser Ketten steigt die Zündwilligkeit.
Chuỗi càng dài thì tính dễ bốc cháy càng lớn.
Das Maß für die Zündwilligkeit ist die Cetanzahl CZ.
Thước đo tính dễ bốc cháy là trị số cetan (CN).
Je höher die Cetanzahl, desto zündwilliger ist der Kraftstoff.
Số cetan càng lớn thì nhiên liệu càng dễ bốc cháy.
v … dem Aufbau der Kraftstoffmoleküle (Zündwil ligkeit, Cetanzahl).
Cấu tạo của phân tử nhiên liệu (tính dễ bốc cháy, chỉ số cetan).
durch die Verschlechterung der Zündwilligkeit des Dieselkraftstoffes Motorschäden auftreten können.
Qua việc làm giảm tính dễ bốc cháy của nhiên liệu diesel, có thể xảy ra hư hại động cơ.
inflammabel /(Adj.) (Fachspr.)/
dễ cháy; dễ bắt lửa; dễ bốc cháy (entzündbar);
dễ bốc cháy, dễ bắt lửa
entflammbar /adj/C_DẺO, KTA_TOÀN/
[EN] flammable
[VI] dễ bốc cháy, dễ cháy
dễ cháy, dễ bốc cháy
fire hazard, fire up, flaming, inflame
fire hazard, flammable