TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dệt vải

dệt vải

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

Anh

dệt vải

weaving

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

Đức

dệt vải

Weberei

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Wer bei Sonnenunterganggeboren wird, verbringt die erste Hälfte seines Lebens in Dunkelheit, erlernt häusliche Berufe wie Weber und Uhrmacher, liest viel, wird intellektuell, ißt zuviel, fürchtet sich vor der undurchdringlichen Dunkelheit draußen, glaubt sich von Verfolgern umgeben. Wer bei Sonnenaufgang geboren wird, erlernt Berufe, die im Freien ausgeübt werden, wie Landwirt und Maurer, wird körperlich fit, meidet Bücher und verrückte Projekte, ist heiter und zuversichtlich, fürchtet sich vor nichts. Bei einem Wechsel der Lichtverhältnisse kommen Sonnenaufgangsund Sonnenumer-gangskinder gleichermaßen in Schwierigkeiten.

Ai sinh lúc mặt trời lặn sẽ sống nửa đầu cuộc dời trong bóng tôi, học những nghề trong nhà như dệt vải, làm đồng hồ, họ đọc nhiều, trở thành trí thức, họ ăn quá nhiều, sợ hãi bóng tối dày đặc bên ngoài, nghĩ rằng mình bị theo doi. ai sinh lúc mặt trời mọc sẽ học những nghề ngoài trời, như nghề nông hay xây nhà, thân thể họ cường tráng, họ xa lánh sách vở và những dự tính điên rồ, họ vui vẻ và tự tin, không sợ gì hết thảy.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

A person born at sunset spends the first half of his life in nighttime, learns indoor trades like weaving and watchmaking, reads a great deal, becomes intellectual, eats too much, is frightened of the vast dark outdoors, cultivates shadows. A person born at sunrise learns outdoor occupations like farming and masonry, becomes physically fit, avoids books and mental projects, is sunny and confident, is afraid of nothing.

Ai sinh lúc mặt trời lặn sẽ sống nửa đầu cuộc dời trong bóng tối, học những nghề trong nhà như dệt vải, làm đồng hồ, họ đọc nhiều, trở thành trí thức, họ ăn quá nhiều, sợ hãi bóng tối dày đặc bên ngoài, nghĩ rằng mình bị theo dõi. Ai sinh lúc mặt trời mọc sẽ học những nghề ngoài trời, như nghề nông hay xây nhà, thân thể họ cường tráng, họ xa lánh sách vở và những dự tính điên rồ, họ vui vẻ và tự tin, không sợ gì hết thảy.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Beim Handlaminieren werden die Verstärkungsstoffe (Vliese, Gewebe, Gelege von Hand schichtenweise in oder auf eine Laminierform gelegt, mittels Pinsel oder Laminierrolle mit Matrixharz imprägniert, mit Rillenwalzen entlüftet und verdichtet.

Trong ghép lớp thủ công, các vật liệu gia cường (vải không dệt, vải dệt, vải lót thô) từng lớp một được đặt bằng tay vào trong hoặc lên trên một khuôn ghép lớp, được thấm tẩm keo nhựa nền với chổi cọ hoặc bằng con lăn, được làm thoát khí và nén chặt với con lăn có rãnh.

Nach der Vorbehandlung des Formwerkzeuges mit Trennmitteln werden die, der Bauteilgeometrie angepassten Zuschnitte der Verstärkungsmaterialien, wie Endlosmatten, Gewebe, Gelege und Bänder aus Glas-, Aramid-, Kohle- und Naturfasern, trocken in die geöffnete Form eingelegt.

Sau khi khuôn đã được xử lý trước với chất trợ tháo khuôn, các vật liệu gia cường được cắt vừa vặn với dạng hình học của chi tiết như những tấm chiếu dài liên tục, vải dệt, vải lót thô và các dải băng bằng các loại sợi thủy tinh, sợi aramid, sợi carbon hay sợi thiên nhiên, được đặt khô ráo vào khuôn để mở.

Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

Weberei

[EN] weaving

[VI] dệt vải