Việt
dọc theo trục
Anh
axial
Die Stahlringe der Karkassetrommel, in denendie Reifenwulste fest eingespannt sind, fahrennun axial auf einen bestimmten Abstand zusammen und gleichzeitig wird der flexible Innenteil der Trommel mit Druckluft beaufschlagt.
Các vòng thép của mặt lốp xe (lớp khung cốt) hình trống (kẹp chặt cao su quanh tanh lốp) chạy dọc theo trục trên một khoảng cách xác định, đồng thời khí nén được thổi mạnh vào phần bên trong của khung cốt.
Bei hohen Begasungsraten kann es zum Fluten des Rührers kommen, wodurch die zugeführte Sterilluft nicht mehr vollständig dispergiert wird und in großen Blasen entlang der Rührerwelle aufsteigt.
Nếu mức độ sục khí quá nhiều có thể làm tràn các bộ khuấy, không khí vô trùng cung cấp không còn được phân tán hoàn toàn và các bọt khí lớn thoát lên dọc theo trục khuấy.
axial /xây dựng/
axial /cơ khí & công trình/
axial /điện lạnh/