axial
['æksiəl]
tính từ o (thuộc) trục; quanh trục
§ axial compression : sự nén dọc trục
Lực nén song song với chiều trục dài của vật thể.
§ axial compressor : máy nén (khí) hướng trục
Loại máy nén (khí) có tác dụng nén (luồng khí) dọc theo trục dài.
§ axial load : tải trọng dọc trục; tổng tải trọng đặt lên mũi khoan
§ axial plane : mặt trục
Bề mặt hình thành bởi nhứng tuyến hoặc trục dọc theo chỗ uốn cong cực đại của các lớp đất đá trong một nếp uốn.
§ axial surface : mặt trục
§ axial symmetry : sự xứng đối qua trục
§ axial tension : sức căng theo trục, ứng suất kéo theo phương trục
Những lực hướng ra ngoài song song với chiều trục của một vật. Những lực căng hướng dọct heo chiều dài của ống.
§ axial trace : vết trục
Đường cắt của mặt trục lên nếp uốn.
§ axial trend : phương trục, hướng trục
§ axial vector : vectơ trục