Việt
xuyên tâm
hướng kính
ở giữa
trung tạm 2
hướng tâm
Anh
centric
radial
axial
central
Đức
Zentrisch
mittig
Pháp
centré
Die Bremstrommel muss zentrisch und schlagfrei laufen.
Trống phanh phải chạy đồng tâm và không bị vênh.
Innenmessschrauben sollen selbstzent rierend sein. Sie haben deshalb meist drei beweg liche Messbolzen oder Messeinsätze damit sie in einer Bohrung zentrisch anliegen (Dreipunktmes sung).
Panme đo trong phải tự định tâm, vì vậy nó thường có ba trục đo di động hoặc đầu đo giúp nó nằm đồng tâm với lỗ (đo ở ba điểm).
zentrisch über Heizstellenmitte geschwenkt
Xoay đặt vào trung tâm vị trí gia nhiệt
Der Dorn (Verdrängerkörper) wird durch einen Dornhalter im Werkzeug zentrisch fixiert (Bild 1).
Lõi phân luồng (vật chắn để tách luồng) được lắp chặt bằng một vòng (vành giữ) nằm chính tâm bên trong khuôn (Hình 1).
mittig,zentrisch
[DE] mittig; zentrisch
[EN] axial; central
[FR] axial; centré
mittig,zentrisch /INDUSTRY-METAL,ENG-ELECTRICAL,BUILDING/
zentrisch /(Adj.) (Fachspr.)/
ở giữa; trung tạm 2; xuyên tâm; hướng tâm;
zentrisch /adj/CNSX/
[EN] radial
[VI] hướng kính, xuyên tâm (truyền động tay quay-thanh truyền)