Giải phóng mặt bằng,dọn dẹp hiện trường
[EN] Site clearing
[VI] Giải phóng mặt bằng; dọn dẹp hiện trường
[FR] Défrichage du terrain; défrichement du terrain
[VI] Dùng theo hai nghĩa: dọn dẹp hiện trường đào gốc, thu dọn trước khi thi công và nghĩa thứ hai, giải phóng nhà cửa, đền bù, tái định cư để tạo hiện trường thi công.