Việt
dụng cụ điều khiển
thiết bị chỉ hướng
Anh
control electrode
manipulator
control device
director
Đức
Regelorgan
In der Automobilindustrie werden beispielsweise Instrumententafeln, Stoßfänger oder Türseitenverkleidungen verschweißt.
Trong kỹ nghệ ô tô, phương pháp náy được dùng để hàn bảng gắn dụng cụ điều khiển, càng giảm xóc hoặc lớp vỏ bọc bên trong cửa xe.
Haupteinsatzgebiete von Q sind flexibleKabelummantelungen, Kontaktmatten für Fernbedienungen,verschiedenste Dichtungsprofile, Schläuche und Fugendichtungsmassen im Bauwesen (Bild 3).
Lĩnh vực ứng dụng chính của Q là vỏ bọc dây cáp linh hoạt, tấm lót tiếp xúc cho dụng cụ điều khiển từ xa, thanh định hình, đệm kín các loại, ống mềm và chất bịt kín khe hở trong ngành xây dựng (Hình 3).
thiết bị chỉ hướng; dụng cụ điều khiển
Regelorgan /nt/CT_MÁY/
[EN] control device
[VI] dụng cụ điều khiển
control electrode, manipulator /cơ khí & công trình;điện lạnh;điện lạnh/