Việt
dụng cụ đo đạc
Anh
alidade
Für eine zahlenmäßige bzw. qualitative Bewertung der Größen von Werkstücken, Baugruppen und komplexen Systemen werden Messgeräte oder Lehren verwendet.
Các dụng cụ đo đạc hoặc căn mẫu được sử dụng trong việc đánh giá định lượng (bằng số) hoặc định tính kích thước các chi tiết, nhóm lắp ráp và các hệ thống máy phức tạp.
Trong địa hình: một thiết bị đơn giản được sử dụng với một số dụng cụ đo lường khác dùng để đo các góc nằm ngang (dụng cụ cầm tay) và với 1 mặt bàn phẳng.